🔍
Search:
BÍ MẬT
🌟
BÍ MẬT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
남에게 비밀로 하는 가운데.
1
TRONG BÍ MẬT:
Trong việc bí mật với người khác.
-
None
-
1
국가의 안전 보장을 위해 지켜야 하는, 군사나 국방과 관련된 비밀.
1
BÍ MẬT QUÂN SỰ:
Bí mật liên quan đến quân sự hay quốc phòng cần phải giữ để bảo vệ an ninh của quốc gia.
-
Động từ
-
1
기체나 액체가 밖으로 새어 나가다. 또는 그렇게 하다.
1
RÒ RỈ:
Chất khí hay chất lỏng rò ra ngoài. Hoặc làm như vậy.
-
2
비밀이 새어 나가다. 또는 그렇게 하다.
2
LỘ BÍ MẬT:
Bí mật bị lộ ra. Hoặc làm như vậy.
-
Phó từ
-
1
무엇인가를 감추어 겉으로 드러나지 않게 하려는 면이 있게.
1
MỘT CÁCH BÍ MẬT:
Một cách có vẻ giấu giếm cái gì đó và không muốn để lộ ra bên ngoài.
-
☆
Tính từ
-
1
무엇인가를 감추어 겉으로 드러나지 않게 하려는 면이 있다.
1
BÍ MẬT, BÍ HIỂM:
Che giấu cái gì đó và có vẻ không muốn để lộ ra bên ngoài.
-
-
1
드러나지 않은 것을 알아내려고 몰래 조사를 하다.
1
BÍ MẬT TÌM HIỂU:
Lén điều tra để biết được cái không thể hiện ra.
-
Danh từ
-
1
남이 드나들지 못하게 하여 비밀로 쓰는 방.
1
CĂN PHÒNG BÍ MẬT:
Căn phòng được sử dụng bí mật và không cho người khác ra vào.
-
Danh từ
-
1
세상에 알려지지 않은 이야기.
1
CÂU CHUYỆN BÍ MẬT:
Câu chuyện không được biết đến ở thế gian.
-
Danh từ
-
1
세금 추적을 할 수 없도록 특별히 관리하여 둔 돈.
1
QUỸ ĐEN, QUỸ BÍ MẬT:
Tiền quản lý đặc biệt để không thể truy thu thuế.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
숨기고 있어 남이 모르는 일.
1
SỰ BÍ MẬT:
Việc đang được giấu nên người khác không biết.
-
2
아직 밝혀지지 않았거나 알려지지 않은 내용.
2
ĐIỀU BÍ MẬT:
Nội dung chưa được phát hiện hoặc không được biết đến.
-
Tính từ
-
1
숨어 있어서 겉으로 드러나지 아니하다.
1
KÍN ĐÁO, BÍ MẬT, KÍN KẼ:
Được giấu đi nên không lộ ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1
남몰래 모이거나 만남.
1
CUỘC HỌP KÍN, CUỘC GẶP BÍ MẬT:
Sự gặp gỡ hoặc tập trung mà không để người khác biết.
-
Danh từ
-
1
어떤 사람들이 자주 어울려 모이는 장소.
1
CỨ ĐIỂM:
Nơi mà những người nào đó thường tụ họp quây quần.
-
2
범죄자 등이 비밀리에 몸을 숨기는 곳.
2
NƠI ẨN NÁU:
Nơi mà kẻ phạm tội... ẩn mình trong bí mật.
-
3
사회에서 합법적으로 인정받지 못하는 비밀 정치 활동의 본부.
3
CĂN CỨ BÍ MẬT:
Trụ sở hoạt động chính trị bí mật không được thừa nhận một cách hợp pháp trong xã hội.
-
Động từ
-
1
어떤 목적을 위해 몰래 만나다. 또는 그런 관계를 맺다.
1
TIẾP XÚC BÍ MẬT, GẶP GỠ BÍ MẬT:
Gặp gỡ một cách lén lút vì mục đích nào đó. Hoặc kết giao mối quan hệ đó.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 잘 알아차리지 못하게 몰래.
1
LÉN LÚT, RÓN RÉN, BÍ MẬT:
Làm gì đó không cho người khác biết.
-
2
마음속으로 은근히.
2
ÂM THẦM:
Ngấm ngầm trong lòng.
-
Danh từ
-
1
남몰래 약속함. 또는 그렇게 한 약속.
1
SỰ GIAO ƯỚC BÍ MẬT, LỜI HỨA MẬT:
Sự hứa hẹn lén lút. Hoặc lời hứa như thế.
-
Danh từ
-
1
의식하지 못하거나 알지 못하는 사이.
1
TRONG VÒNG BÍ MẬT, ÂM THẦM, NGẦM:
Giữa lúc không ý thức được hoặc không biết được.
-
☆☆
Phó từ
-
1
남이 알지 못하게.
1
MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH BÍ MẬT:
Người khác không biết được.
-
☆
Phó từ
-
1
다른 사람이 모르게.
1
MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH BÍ MẬT:
Người khác không biết.
-
Danh từ
-
1
검은 장막.
1
MÀN ĐEN:
Tấm bạt màu đen.
-
2
(비유적으로) 겉으로 드러나지 않은 음흉한 속사정.
2
BỨC MÀN ĐEN, BỨC MÀN BÍ MẬT:
(cách nói ẩn dụ) Nội tình đen tối không bộc lộ ra bên ngoài.
🌟
BÍ MẬT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
몰래 남의 사정을 살피고 조사하다.
1.
DO THÁM, DÒ HỎI, THEO DÕI:
Tìm hiểu và điều tra về tình hình của người khác một cách bí mật.
-
Động từ
-
1.
남의 잘못이나 비밀 등을 윗사람에게 말하여 알리다.
1.
MÁCH, MÁCH LẺO, TÂU:
Nói cho người trên mình biết bí mật hay sai phạm của người khác.
-
Động từ
-
1.
아무 말 없이 조용히 있다.
1.
LẶNG THINH:
Im lặng và không nói một lời nào.
-
2.
어떤 일에 대하여 의견을 밝히지 않거나 비밀을 지키다.
2.
IM LẶNG:
Giữ bí mật hay không bày tỏ ý kiến về một việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
동양 철학에서, 소극적이고 수동적인 음에 속하는 성질.
1.
TÍNH ÂM:
Tính chất thuộc âm mang tính tiêu cực và thụ động trong triết học Phương Đông.
-
2.
떳떳하게 드러내지 않고 은밀하게 감춤.
2.
SỰ NGẤM NGẦM, TÍNH ĐEN TỐI:
Sự giấu diếm một cách bí mật mà không thể hiện một cách đàng hoàng.
-
3.
검사를 한 결과 몸에 어떤 성분이나 병이 없거나, 일정 기준 이하라고 밝혀지는 일.
3.
ÂM TÍNH:
Việc kết quả kiểm tra là trong cơ thể không có bệnh tật hay thành phần nào đó hoặc là dưới mức tiêu chuẩn nhất định, được làm sáng tỏ.
-
Động từ
-
1.
물이나 비 등의 액체를 스며들어 배게 하다.
1.
LÀM THẨM THẤU, LÀM NGẤM:
Khiến chất lỏng như nước hay nước mưa thấm và lọt vào.
-
2.
세균이나 병균 등을 몸속에 들어가게 하다.
2.
LÀM CHO XÂM NHẬP:
Làm cho vi khuẩn hay bệnh khuẩn... đi vào trong cơ thể.
-
3.
사상이나 가치관, 정책 등을 사람들의 생각이나 사회에 깊이 스며들어 퍼지게 하다.
3.
LÀM XÂM NHẬP, ĐƯA VÀO PHÁT TRIỂN:
Làm cho những cái như tư tưởng, quan niệm, chính sách ngấm sâu và lan rộng trong xã hội hay trong suy nghĩ của con người.
-
4.
어떤 곳에 몰래 숨어 들어가게 하다.
4.
NGẦM TUNG (GIÁN ĐIỆP), NGẦM ĐƯA VÀO, NGẦM CÀI VÀO:
Làm cho bí mật dấu giếm đi vào nơi nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 국가나 단체의 비밀이나 상황, 정보를 몰래 알아내거나 빼내어 다른 국가나 단체에 제공하는 사람.
1.
ĐIỆP VIÊN, GIÁN ĐIỆP:
Người tìm hiểu một cách lén lút bí mật hay tình hình của quốc gia hay tổ chức nào đó và cung cấp thông tin cho quốc gia hay tổ chức khác.
-
Danh từ
-
1.
다른 나라에서 어떤 의도를 가지고 자기편에 유리하도록 비밀스럽게 일을 꾸미거나 활동하는 사람.
1.
GIÁN ĐIỆP, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG NGẦM:
Là người hoạt động hoặc triển khai hoạt động một cách bí mật để có lợi cho phe của mình nhằm thực hiện một ý đồ nào đó ở nước khác.
-
Danh từ
-
1.
드러나지 않은 사실이나 남의 잘못을 고발하기 위해 어떤 기관이나 대상에게 글을 써서 몰래 보내는 일. 또는 그런 글.
1.
THƯ NẶC DANH, ĐƠN THƯ VÔ DANH:
Việc viết đơn thư cho đối tượng hay cơ quan nào đó để tố cáo sai phạm của người khác hoặc sự thật không được sáng tỏ rồi bí mật gửi đi. Hoặc văn bản như vậy.
-
Tính từ
-
1.
야단스럽지 않고 꾸준하다.
1.
THẦM LẶNG:
Không ồn ào mà đều đặn.
-
2.
정취가 그윽하다.
2.
THOANG THOẢNG, NGÀO NGẠT:
Bầu không khí phảng phất.
-
3.
행동 등이 드러나지 않고 은밀하다.
3.
KÍN ĐÁO, LẶNG LẼ:
Hành động bí mật và không bộc lộ.
-
4.
겉으로 나타내지는 않지만 속으로 생각하는 정도가 깊고 간절하다.
4.
ÂM THẦM, THẦM KÍN, LẶNG LẼ:
Không thể hiện ra bên ngoài nhưng suy nghĩ trong lòng ở mức sâu sắc và khẩn thiết.
-
Danh từ
-
1.
시간과 장소를 정해 남몰래 만나는 일.
1.
CUỘC HẸN HÒ:
Việc định ra thời gian và địa điểm rồi bí mật gặp gỡ.
-
2.
두 개의 인공위성이나 우주선이 우주 공간에서 만나는 일.
2.
RENDEZVOUS, CUỘC GẶP GỠ (QUÂN SỰ):
Việc hai vệ tinh nhân tạo hay tàu vũ trụ gặp nhau trong không gian vũ trụ.
-
Động từ
-
1.
액체나 기체 등이 틈이나 구멍으로 나오다.
1.
BỊ RÒ RỈ:
Chất khí hay chất lỏng vv... bị thoát ra bên ngoài qua lỗ hoặc khe hở.
-
2.
중요한 비밀이나 정보 등이 외부에 알려지다.
2.
BỊ TIẾT LỘ, BỊ PHƠI BÀY:
Thông tin hoặc bí mật quan trọng vv... bị bên ngoài biết được.
-
Danh từ
-
1.
밀가루 반죽에 여러 가지 재료를 넣고 구운 서양식 과자.
1.
BÁNH QUY, BÁNH BÍCH QUY:
Bánh kiểu Tây làm bằng cách bỏ các nguyên liệu vào bột mì rồi nướng.
-
2.
컴퓨터에서, 웹 사이트를 방문한 기록이나 비밀번호 등의 정보를 담아 두었다가 다음에 같은 웹 사이트에 들어갈 때 되살리는 파일.
2.
FILE COOKIE:
File có lưu thông tin về số bí mật hoặc những lần vào trang web rồi khôi phục lại khi vào cùng một trang web, trong máy tính.
-
Danh từ
-
1.
내부의 비밀을 보호하거나 수사 등에 필요한 정보를 얻기 위해 전화 등의 내용을 몰래 엿듣는 일.
1.
SỰ THÁM THÍNH:
Việc nghe trộm nội dung điện thoại… để bảo vệ bí mật nội bộ hoặc lấy thông tin cần thiết cho điều tra...
-
☆
Danh từ
-
1.
비밀을 지키기 위해 관계가 있는 사람들끼리만 알 수 있게 정한 기호.
1.
ÁM HIỆU:
Kí hiệu định ra để chỉ những người có liên quan mới có thể biết được nhằm giữ bí mật.
-
2.
군대에서, 적군과 구별하여 아군끼리 서로를 확인할 수 있도록 정한 신호.
2.
ÁM HIỆU:
Tín hiệu định ra để phân biệt với quân địch và quân ta có thể xác nhận với nhau, trong quân đội.
-
3.
컴퓨터 시스템이나 홈페이지 등에서 사용자를 확인하기 위해 입력하는 문자열.
3.
MẬT MÃ, MẬT KHẨU:
Dãy kí tự nhập vào để xác nhận người sử dụng trên hệ thống máy vi tính hay trang chủ.
-
Định từ
-
1.
떳떳하게 드러내지 않고 은밀하게 감추는.
1.
MANG TÍNH ĐEN TỐI, MANG TÍNH NGẤM NGẦM:
Mang tính giấu diếm một cách bí mật và không thể hiện một cách đàng hoàng.
-
Động từ
-
1.
액체나 기체 등을 틈이나 구멍으로 나오게 하다.
1.
RÒ RỈ, RÒ:
Chất lỏng hay chất khí v.v... thoát ra ngoài qua lỗ hay khe hở.
-
2.
중요한 비밀이나 정보 등을 외부에 알려지게 하다.
2.
ĐỂ LỘ, TIẾT LỘ:
Làm cho bên ngoài biết thông tin hoặc bí mật quan trọng v.v...
-
Động từ
-
1.
감춰 왔던 마음속의 생각이나 비밀을 숨김없이 털어놓다.
1.
TRẢI LÒNG, MỞ LÒNG:
Thổ lộ hết mà không hề giấu diếm những bí mật hay suy nghĩ trong lòng đã giấu kín bấy lâu.
-
-
1.
말이 많고 비밀을 잘 지키지 않다.
1.
(MIỆNG RẺ BÈO), LẺO MÉP, MIỆNG BÉP XÉP:
Nói nhiều và không giữ tốt được những điều bí mật.
-
☆
Phó từ
-
1.
야단스럽지 않고 꾸준하게.
1.
MỘT CÁCH THẦM LẶNG:
Một cách không ồn ào mà đều đặn.
-
2.
정취가 그윽하게.
2.
MỘT CÁCH THOANG THOẢNG, MỘT CÁCH NGÀO NGẠT:
Bầu không khí phảng phất.
-
3.
행동 등이 드러나지 않고 은밀하게.
3.
MỘT CÁCH KÍN ĐÁO, MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Hành động một cách bí mật và không bộc lộ.
-
4.
겉으로 나타내지는 않지만 속으로 생각하는 정도가 깊고 간절하게.
4.
MỘT CÁCH ÂM THẦM, MỘT CÁCH THẦM KÍN, MỘT CÁCH LẶNG LẼ:
Không thể hiện ra bên ngoài nhưng mức độ suy nghĩ trong lòng sâu sắc và khẩn thiết.
-
Danh từ
-
1.
남에게 비밀로 하는 가운데.
1.
TRONG BÍ MẬT:
Trong việc bí mật với người khác.